Characters remaining: 500/500
Translation

biên tập

Academic
Friendly

Từ "biên tập" trong tiếng Việt có nghĩa là "thu thập tài liệu để biên soạn" hay "sửa soạn các bài đăng báo". Chúng ta có thể phân tích từ này như sau:

Khi kết hợp lại, "biên tập" có thể hiểu việc thu thập, chỉnh sửa tổ chức thông tin, tài liệu để chúng trở nên rõ ràng dễ hiểu hơn.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Trước khi xuất bản cuốn sách, tác giả phải biên tập lại nội dung cho hoàn chỉnh."
    • "Ban biên tập đã làm việc rất chăm chỉ để cho ra mắt số báo mới đúng hạn."
  2. Sử dụng trong báo chí:

    • "Bài báo đã được biên tập công phu, đảm bảo tính chính xác hấp dẫn cho độc giả."
    • "Người làm nghề biên tập thường cần khả năng viết tốt mắt thẩm mỹ cao."
Các biến thể của từ:
  • Biên tập viên: người thực hiện công việc biên tập. dụ: " ấy một biên tập viên nổi tiếng trong ngành xuất bản."
  • Biên soạn: một công việc liên quan đến việc tổ chức chỉnh sửa tài liệu. dụ: "Ông ấy đang biên soạn một cuốn sách giáo khoa mới."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Chỉnh sửa: có nghĩasửa lại, làm cho đúng hơn. dụ: "Tôi cần chỉnh sửa một vài lỗi trong văn bản."
  • Sửa chữa: thường dùng khi nói về việc sửa đổi để khắc phục lỗi hoặc hư hỏng. dụ: "Cần phải sửa chữa các lỗi sai trong bài viết."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực truyền thông, "biên tập" không chỉ đơn giản chỉnh sửa văn bản còn có thể bao gồm việc lên kế hoạch nội dung, xác định các chủ đề quan trọng định hướng phong cách viết cho phù hợp với độc giả.

  • Trong ngành xuất bản, biên tập còn có thể bao gồm việc đánh giá, chọn lọc các bản thảo gửi đến quyết định xem bản nào sẽ được xuất bản.

Tóm lại:

"Biên tập" một từ rất quan trọng trong lĩnh vực truyền thông, xuất bản nghiên cứu.

  1. đgt. (H. biên: ghi; tập: thu thập) 1. Thu thập tài liệu để biên soạn: Dày công biên tập trước khi viết bộ sử 2. Sửa soạn các bài đăng báo: Bài báo đã được biên tập công phu Ban biên tập Tập thể người phụ trách việc biên tập một tờ báo hay một tạp chí: Ban biên tập báo Nhân dân.

Comments and discussion on the word "biên tập"